Carboplatin sindan 450mg/45ml

Mã sản phẩm: 3754

Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)

1.000.000₫
Carboplatin Sindan 450mg/45ml Thành phần: Carboplatin Chỉ định: Ung thư biểu mô buồng trứng tiến triển nguồn gốc biểu mô. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ ở phổi. Khối u đầu & cổ. Khối u tinh hoàn. Khối u bàng quang. Đơn trị liệu/kết hợp hóa trị liệu chống ung thư khác. Ưu tiên dùng ...
chinh-sach
Giao hàng toàn quốc
chinh-sach
Giao hàng ngay sau khi đặt hàng
chinh-sach
chinh-sach

Carboplatin Sindan 450mg/45ml

Thành phnCarboplatin

Ch đnh:

  • Ung thư biểu mô buồng trứng tiến triển nguồn gốc biểu mô.
  • Ung thư biểu mô tế bào nhỏ ở phổi.
  • Khối u đầu & cổ.
  • Khối u tinh hoàn.
  • Khối u bàng quang.
  • Đơn trị liệu/kết hợp hóa trị liệu chống ung thư khác.
  • Ưu tiên dùng hay thay thế trường hợp thất bại với thuốc khác

Liu dùng: 

  • Đơn trị liệu: 10 mg/mL.
  • Người trưởng thành trước đây chưa được điều trị, chức năng thận bình thường 300-400 mg/m2 liều đơn, truyền tĩnh mạch 15-60 phút. Điều trị nhắc lại sau 4 tuần nếu số bạch cầu trung tính ≥ 2000 tế bào/mm3 & lượng tiểu cầu ≥ 100000 tế bào/mm3. Điều trị không quá 6 chu kỳ.
  • Người có yếu tố nguy cơ (tiền sử dùng thuốc ức chế tủy xương, suy thận, tình trạng sức khỏe tồi tệ nói chung) giảm liều 20-25%.
  • Suy thận chỉnh liều theo ClCr.
  • Đa trị liệu: Chỉnh liều tùy phác đồ & tác dụng gây độc (nhất là với thận & máu) của thuốc kìm tế bào khác được dùng

Cách dùng:

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/hợp chất chứa platin khác, mannitol.
  • Suy thận nặng (ClCr < 20 mL/phút).
  • Bệnh nhân bị ức chế tủy xương nặng (tiểu cầu < 100000/mm3, bạch cầu < 2000/mm3).
  • Khối u chảy máu, các dạng mất máu nghiêm trọng khác.
  • Nhiễm khuẩn cấp.
  • Có thai/cho con bú.
  • Trẻ em

Thn trng:

  • Người cao tuổi.
  • Tiền sử dùng cisplatin

Phng ph:

  • Giảm tiểu cầu, bạch cầu, bạch cầu trung tính.
  • Thiếu máu
  • Ức chế tủy xương.
  • Biến chứng nhiễm khuẩn & xuất huyết.
  • Tăng urê huyết, creatinine huyết thanh.
  • Giảm điện giải huyết thanh.
  • Buồn nôn, nôn. Giảm thính lực.
  • Dị cảm, giảm phản ứng sâu của gân.
  • Ban da, ngứa.
  • Bất thường xét nghiệm chức năng gan.
  • Thay đổi vị giác, rụng tóc, sốt, ớn lạnh

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

Thuốc gây độc tủy xương khác, thuốc độc tính với thính giác/thận (nhất là aminoglycosides). Kim/dụng cụ tiêm truyền chứa Al

Trình bày và đóng gói:

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch:  lọ 450 mg/45 ml

Nhà sn xut

S.C.Sindan-Pharma SRL
Quốc gia sản xuấtRomania
 
popup

Số lượng:

Tổng tiền: