Cardioton

Mã sản phẩm: 2405

Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)

250.000₫
Cardioton THÀNH PHẦN Mỗi viên nang mềm chứa: Ubidecarenone (Coenzym Q10 30 mg), D-alpha-Tocopherol (Vitamin E) 6,71 mg. Tá dược: Glycecol, Lecithin, Dầu đậu nành (Soya oil), Sáp ong vàng (Beeswax-yellow), Rice bran oil, Titan dioxid, Gelatin, Dầu thực vật hydro hoá, nước tinh khiết. CHỈ ĐỊNH T...
chinh-sach
Giao hàng toàn quốc
chinh-sach
Giao hàng ngay sau khi đặt hàng
chinh-sach
chinh-sach

Cardioton

THÀNH PHẦN

Mỗi viên nang mềm chứa:

Ubidecarenone (Coenzym Q10 30 mg),

D-alpha-Tocopherol (Vitamin E) 6,71 mg.

Tá dược: Glycecol, Lecithin, Dầu đậu nành (Soya oil), Sáp ong vàng (Beeswax-yellow), Rice bran oil, Titan dioxid, Gelatin, Dầu thực vật hydro hoá, nước tinh khiết.

CHỈ ĐỊNH

Thuốc được dùng để điều trị hỗ trợ:

-          Thiểu năng tuần hoàn, chứng loạn nhịp đi kèm thiểu năng tuần hoàn, hồi hộp, đánh trống ngực, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch.

-          Bổ sung năng lượng cho cơ, đặc biệt cho bệnh cơ tim.

-          Các triệu chứng đau thắt ngực

Ngoài ra, thuốc còn được dùng trong:

-          Hội chứng mệt mỏi kéo dài, suy giảm khả năng hoạt động thể chất do thiếu hụt Coenzyme Q10, đặc biệt ở người cao tuổi.

-          Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu vitamin E

-          Phòng và điều trị xơ vữa động mạch.

-          Bệnh tiêu quanh răng.

-          Làm chậm quá trình lão hóa của tế bào. Ngăn ngừa xuất hiện nếp nhăn da do lão hóa.

LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG

1-3 viên/ lần x 2 lần/ngày.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không dùng cho bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO:

-          Vì chưa có kinh nghiệm lâm sàng đối với trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú, không khuyên dùng thuốc cho nhóm bệnh nhân này.

-          Trong quá trình điều trị có thể xuất hiện tăng nồng độ lactic dehydrogenase và transaminase trong máu nhưng không đáng kể.

-          Thuốc có thể làm tăng tác dụng của các thuốc chống đông máu wafarin, tác dụng ức chế kết tập kết tiểu cầu của aspirin.

SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI CHO CON BÚ

Khả năng sinh quái thai của thuốc chưa được ghi nhận. Trong lâm sàng, chưa xác định được độ an toàn của thuốc trong thời gian mang thai và cho con bú nên chỉ dùng thuốc cho nhóm bệnh nhân này khi thật cần thiết. Cần cân nhắc giữa các lợi ích đạt được và các nguy cơ có thể xảy ra.

TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

Không ảnh hưởng.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

-          Chán ăn, khó chịu dạ dày, buồn nôn hoặc tiêu chảy có thể xảy ra nhưng không thường xuyên.

-          Có thể xảy ra những triệu chứng như phát ban nhưng không thường xuyên.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

TƯƠNG TÁC THUỐC:

Thuốc có thể làm tăng tác dụng của thuốc lợi tiểu, các thuốc glycoside trợ tim và nitrate.

Ngoài ra, thuốc có thể làm giảm nguy cơ xuất hiện các triệu chứng ảnh hưởng suy giảm lên cơ tim của các thuốc nhóm giải phóng adrenolytic beta, kìm hãm tác dụng chống đông của warfarin và làm giảm độc tính của các kháng sinh chống ung thư thuộc nhóm antracycline. Thuốc làm tăng sự hấp thu, sử dụng và dự trữ vitamin A và có thể chống lại bệnh thừa vitamin A, tuy nhiên những tác dụng này hiện còn tranh cãi. Thuốc và một trong những chất chuyển hóa của nó có tác dụng chống lại tác dụng của vitamin K. Trên những người tình nguyện khỏe mạnh, thuốc không làm thay đổi quá trình đông máu. Sử dụng quá nhiều dầu khoáng có thể làm giảm hấp thu của thuốc.

SỬ DỤNG QUÁ LIỀU

Chưa có báo cáo về việc sử dụng quá liều.

Đóng gói:

Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất:

LIPA PHARMACEUTICALSLTD, AUSTRALIA

popup

Số lượng:

Tổng tiền: