-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thành phần |
Levocetirizine |
||||||||||||||||||
Chỉ định |
Levohistil-S 0,05g/100ml chỉ định điều trị cho các trường hợp dị ứng: |
||||||||||||||||||
Liều dùng |
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : |
||||||||||||||||||
Cách dùng |
Thuốc dùng đường uống, uống một lần duy nhất trong ngày và có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn. |
||||||||||||||||||
Chống chỉ định |
Bệnh nhân mẫn cảm Levocetirizine hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với các dẫn chất Piperazine |
||||||||||||||||||
Thận trọng |
Thận trọng khi dùng thuốc cùng với rượu. |
||||||||||||||||||
Phản ứng có hại |
Giống như các thuốc khác, thuốc có thể gây ra một số tác dụng không mong muốn ở mức độ nhẹ đến trung bình như khô miệng, mệt mỏi, đau đầu. |
||||||||||||||||||
Tương tác thuốc |
Chưa có nghiên cứu tương tác thuốc của Levocetirizine (bao gồm chưa có nghiên cứu với những chất tăng cường CYP3A4). Những nghiên cứu về các chất đồng phân racemic của Cetirizine cho thấy không có tương tác với Preudoephedrine, Cimetidine, Ketoconazole, Erythromyzin, Azithromyzin, glipizide và diaCYP3A4). Người ta quan sát thấy có sự giảm nhẹ độ thanh thải cetirizine (16%) trong nghiên cứu dùng đa liều phối hợp với theo phylline (400mg duy nhất mỗi ngày). Trong khi đó theo phylline có khuynh hướng không bị ảnh hưởng bởi thuốc kèm theo cetirizine. Sự hấp thu của levocetirizine không bị ảnh hưởng bởi thức ăn nhưng tỷ lệ hấp thu bị giảm. |