-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Mã sản phẩm: 418
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
Thành phần: Bambuterol HCl.
Đóng gói: 30 viên/hộp
Chỉ định: Hen phế quản. Viêm phế quản mãn tính, khí phế thủng & các bệnh lý phổi khác có kèm co thắt phế quản.
Liều dùng:
Ngày 1 lần. Người lớn & trẻ ≥ 6t.: khởi đầu 10 mg, có thể 20 mg sau 1-2 tuần, liều > 10 mg không được khuyến cáo cho trẻ em ở các nước phương Đông. Suy thận (GFR ≤ 50mL/phút): khởi đầu 5 mg, có thể tăng đến 10 mg sau 1-2 tuần. Trẻ 2-5t.: 5-10 mg, nên dùng liều 5 mg cho trẻ em ở các nước phương Đông.
Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc, terbutaline.
Thận trọng:
Suy thận, xơ gan, suy gan nặng. Nhiễm độc giáp, dọa sinh non, bệnh tim thiếu máu cục bộ/nguy cơ thiếu máu tim cục bộ, loạn nhịp, suy tim nặng. Tiểu đường. Cơn hen nặng cấp tính. 3 tháng đầu và cuối thai kỳ.
Phản ứng có hại:
Run cơ, nhức đầu, vọp bẻ, buồn nôn, đánh trống ngực. Ít gặp: lo âu, tim đập nhanh, rung nhĩ, nhịp nhanh trên thất, ngoại tâm thu. Hiếm gặp: Thiếu máu tim cục bộ, buồn nôn, mề đay, ngoại ban, rối loạn hành vi như quá hiếu động.
Tương tác thuốc: Suxamethonium. Thuốc ức chế thụ thể β. Dẫn xuất xanthine, steroid, thuốc lợi tiểu.