-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Quý khách mua hàng vui lòng thanh toán bằng cách chuyển khoản vào tài khoản sau:
Với khách hàng chuyển khoản ở Việt Nam:
số tài khoản: 0011004306383
Ngân hàng: Vietcombank
Chi nhánh: Hội sở, Hà Nội
Chủ tài khoản: Nguyễn Thị Yến Trang
Với khách hàng ở nước ngoài:
If you are foreigner customer, please transfer money according to the information belows:
Acc number: 101020001098280
Name: Nguyen Thi Yen Trang
ID no: 017050779
Phone:84.09.46.34.22.22
Add: Khu 7 thi tran Troi, Hoai Duc, Ha Noi
Bank: Vietinbank
Swift code: ICBVVNVX
- Ngoài ra quý khách có thể lựa chọn hình thức thanh toán khi nhận hàng, khi lựa chọn hình thức thanh toán này quý khách sẽ phải trả thêm tiền phí thu hộ cho bên bưu điện theo bảng giá bên dưới, chúng tôi khuyến khích quý khách lựa chọn hình thức thanh toán trước bằng cách chuyển khoản qua ngân hàng vì sẽ giúp tiết kiệm ít nhất 13.000/đơn hàng cho quý khách:
Thông báo chi phí vận chuyển
Cước EMS: : (Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)
Nấc trọng lượng |
Mức cước (VNĐ) |
|||||
EMS nội tỉnh |
EMS liên tỉnh |
|||||
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
|||
Đà Nẵng đi Hà Nội, TP. HCM và ngược lại
|
Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại.
|
|||||
Đến 50gr |
8.000 |
8.500 |
9.500 |
9.500 |
10.000 |
10.500 |
Trên 50gr - 100gr |
12.500 |
13.500 |
13.500 |
14.000 |
17.000 |
|
Trên 100gr - 250gr |
10.000 |
16.500 |
20.000 |
21.500 |
22.500 |
24.000 |
Trên 250gr - 500gr |
12.500 |
23.500 |
26.500 |
28.000 |
29.500 |
32.000 |
Trên 500gr - 1000gr |
15.000 |
33.000 |
38.500 |
40.500 |
43.500 |
46.000 |
Trên 1000gr - 1500gr |
18.000 |
40.000 |
49.500 |
52.500 |
55.500 |
59.500 |
Trên 1500gr - 2000gr |
21.000 |
48.500 |
59.500 |
63.500 |
67.500 |
71.500 |
Mỗi nấc 500gr tiếp theo |
1.600 |
3.800 |
8.500 |
8.500 |
9.500 |
13.000 |
Phụ phí xăng dầu = 20% mức phí chính ở bảng trên
Thuế GTGT = 10% mức phí trên
Vậy chi phí vận chuyển = mức phí ở bảng trên + 30%.
Vùng 1:áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khu vực
Vùng 2:áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội - Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh.
Vùng 3: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi theo các tuyến sau::
+ Từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1, khu vực 2 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 3 và ngược lại;.
+Từ TP. Hà Nội đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hồ Chí Minh);
+Từ TP. Hồ Chí Minh đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội).
Zone 4: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh).
Ghi chú:
Khu vực 1: Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng,Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình,Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang,Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Khu vực 2: An Giang, Bình Dương, Bình Phước,Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông.
Khu vực 3:Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum,Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
Nấc tiền thu hộ |
Mức cước thu hộ |
Đến 300.000 |
13.000 |
Trên 300.000 đến 600.000 |
15.000 |
Trên 600.000 đến 1 triệu |
17.000 |
Trên 1 triệu |
1.2% nhân với số tiền thu hộ, tối thiểu 18.000 |