-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Mã sản phẩm: 4221
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
Thành phần : Hàm lượng
|
Công dụng :
Clatab chứa hoạt chất clarithromycin, thuộc nhóm kháng sinh macrolid. Clarithromycin có tác động kháng khuẩn do gắn kết với một vị trí đặc hiệu trên tiểu đơn vị ribosom 50s của những vi khuẩn nhạy cảm qua đó ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn. Clarithromycin có hiệu lực cao chống lại những vi khuẩn gram dương và gram âm, hiếu khí và kỵ khí bao gồm: Staphylococcus aureus; Streptococcus pyogenes (liên cầu khuẩn tiêu huyết β nhóm A); liên cầu tiêu huyết β (nhóm viridans); Streptococcus (Dipplococcus) pneumoniae; Streptococcus agalactiae; Listeria monocytogenes, Hemophillus influenzea; Hemophillus para influenzea; Moraxella (Branhamella) catarrhalis; Neisseria gonorrheae; Legionella pneumophila; Bordetella pertussis; Helicobacter pylori; Campylobacter jejuni. Bacteroides fragilis nhạy macrolide; Clostridium perfringens; Peptococcus species; Propionibacterium acnes; Mycoplasma pneumoniae; Ureaplasma urealyticum.
Clatab cũng có tác dụng mạnh trên những vi sinh vật khác như Chlamydia trachomatis; Toxoplasma gondii; Mycobacterium avium; Mycobacterium leprea; Mycobacterium Kansasii; Mycobacterium chelonae; Mycobacterium fortuitum; Mycobacterium intracellulare.
Chỉ định:
Các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm:
Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm xoang, viêm họng, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi cộng đồng.
Nhiễm trùng da và mô mềm mức độ nhẹ đến vừa.
Nhiễm khuẩn bội nhiễm trên bệnh nhân nhiễm HIV do nhiễm Mycobacterium avium hay M. avium complex.
Viêm loét dạ dày - tá tràng do nhiễm H. pylori (thường phối hợp với một thuốc ức chế tiết acid dịch vị).
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Bệnh nhân đang điều trị bằng terfenadin có tiền sử bệnh tim hoặc rối loạn điện giải.
Bệnh nhân đang dùng các dẫn chất như ergotamin, cisaprid, pimosid.
Liều dùng:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp, da và mô mềm: liều thường dùng là 250mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày. Trường hợp nhiễm trùng nặng có thể tăng liều lên 500mg x 2 lần/ngày và thời gian điều trị có thể kéo dài đến 14 ngày.
Trong viêm loét dạ dày tá tràng do nhiễm H. pylori: uống 1 viên x 2 lần/ngày, một đợt điều trị kéo dài 7-14 ngày, tùy theo công thức điều trị phối hợp.
Nhiễm Mycobacterium: khởi đầu 500mg x 2 lần /ngày trong 3-4 tuần, nếu không hiệu quả có thể tăng lên 1000mg/2 lần/ngày.
Đối với bệnh nhân suy thận, nên giảm một nửa tổng liều điều trị và không nên dùng quá 14 ngày. Dùng đường uống. Có thể dùng trước hay sau bữa ăn vì thức ăn không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc.
Thận trọng: Suy gan, suy thận nặng. Trên bệnh nhân có độ thanh thải creatinin (ClClr) dưới 30ml/phút, nên giảm một nửa tổng liều điều trị. Phụ nữ có thai (đặc biệt 3 tháng đầu thai kì) và cho con bú.
Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo.
Hạn Dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 5 viên
Nhà sx:
Công ty dược Mediplantex, Việt Nam