-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
THÀNH PHẦN : Mỗi viên nén chứa:
Hoạt chất chính:
Magnesium Lactate Dihydrate ……………… 470mg
Pyridoxine Hydrochloride : …………………5 mg
Tá dược : D-Lactose, Low Substituted Hydroxypropylcellulose, Povidone K-30; Talc, Magnesium Stearate; Hypromellose 2910; Polyethylene Glycol 6000; Titanium Oxide.
CHỈ ĐỊNH
Những trường hợp thiếu magiê: co giật, chứng nhược cơ, dị cảm ở chỉ dưới
Chứng co giật do lo âu
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG : Thuốc chỉ dùng ở người lớn trong các trường hợp sau:
– Thiếu magiê : mỗi lần 2 viên x 3 lần mỗi ngày
– Chứng co giật do lo âu: mỗi lần 2 viên x 2 lần mỗi ngày
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân bị suy thận nặng
THẬN TRỌNG
Dùng thuốc theo đúng liều lượng và cách sử dụng. Nếu các triệu chứng không cải thiện sau một tháng dùng thuốc nên hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sỹ.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ ĐANG CHO CON BÚ
Không khuyến cáo dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
PHẢN ỨNG PHỤ: Đau bụng hoặc tiêu chảy có thể xảy ra.
* Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
TƯƠNG TÁC THUỐC
Tránh dùng chung viên ném MANERVIN với những thuốc sau:
– Phosphat hoặc các chế phẩm của muối Calci (các thuốc này làm giảm sự hấp thụ magiê)
– Tetracylin dùng đường uống
– Levodopa (pyridoxine làm giảm tác dụng của levodopa)
QÚA LIỀU : Dữ liệu về sử dụng quá liều chưa được thiết lập
BẢO QUẢN: Bảo quản trong hộp kín, ở nhiệt độ phòng (< 300C)
– Không thay đổi vỏ hộp thuốc để đảm bảo chất lượng của thuốc và tránh dùng nhầm.
TRÌNH BÀY: 10 viên.vỉ, 10 vỉ/hộp
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT: Nhà sản xuất
Được sản xuất bởi:
KOREA PRIMEPHARM.CO., LTD
100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong –eup, Wanju –gun, Jeollabuk-do, Korea.