-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Mã sản phẩm: 2506
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Thành phần:
Amoxicillin ……………….. 875 mg
Kali clavulanat ……………. 125 mg
Tá dược ................................ vđ
Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenza và Branhamella catarrbalis sản sinh Beta – lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi – phế quản.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterrobacter sản sinh Beta – lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
Liều lượng và cách dùng:
- Người lớn và trẻ em > 12 tuổi có trọng lượng > 40kg: 1 viên (625mg) cách 8 giờ/1 lần.
- Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng không mong muốn:
- Thường gặp: tiêu chảy, ngoại ban, ngứa
- Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm da và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
- Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
- Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Bảo quản:
Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30oC
Đóng gói:
Hộp 14 viên
Nhà sx:
Medochemie, Síp