Medoclav 625mg

Mã sản phẩm: 2498

Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)

140.000₫/hộp
Medoclav 625mg Dạng bào chế: Viên nén bao phim Thành phần: Amoxicillin ……………….. 500 mg Kali clavulanat ……………. 125 mg Tá dược ................................ vđ Chỉ định: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường...
chinh-sach
Giao hàng toàn quốc
chinh-sach
Giao hàng ngay sau khi đặt hàng
chinh-sach
chinh-sach

Medoclav 625mg

Dạng bào chế:

Viên nén bao phim

Thành phần:

Amoxicillin ……………….. 500 mg

Kali clavulanat ……………. 125 mg

Tá dược ................................ vđ

Chỉ định:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenza và Branhamella catarrbalis sản sinh Beta – lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi – phế quản.

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterrobacter sản sinh  Beta – lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.

- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.

- Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.

- Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.

Liều lượng và cách dùng:

            - Người lớn và trẻ em > 12 tuổi có trọng lượng > 40kg: 1 viên (625mg) cách 8 giờ/1 lần.

            - Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

Chống chỉ định:

- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng không mong muốn:

            Thường gặp: tiêu chảy, ngoại ban, ngứa

            - Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm da và vàng da ứ mật, tăng transaminase.

            - Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.

            - Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

Bảo quản:

                        Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30oC

Nhà sx:

Medochemie, Síp

popup

Số lượng:

Tổng tiền: