-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Mã sản phẩm: 3514
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: Hộp 20 viên
Thành phần |
Cefditoren pivoxil |
Chỉ định |
- Viêm amiđan, viêm họng cấp; viêm xoang hàm trên cấp; NK cấu trúc da và da không biến chứng (như viêm mô tế bào, nhiễm trùng vết thương, viêm nang lông, chốc lở, nhọt) - Đợt cấp trầm trọng của viêm phế quản mãn tính - Viêm phổi mắc phải cộng đồng |
Liều dùng |
Người lớn và trẻ em > 12t.: - Viêm amiđan, viêm họng cấp; viêm xoang hàm trên cấp; NK cấu trúc da và da không biến chứng (như viêm mô tế bào, nhiễm trùng vết thương, viêm nang lông, chốc lở, nhọt): 200 mg mỗi 12 giờ, trong 10 ngày. - Đợt cấp trầm trọng của viêm phế quản mãn tính: 200 mg mỗi 12 giờ, trong 5 ngày. - Viêm phổi mắc phải cộng đồng: nhẹ: 200 mg mỗi 12 giờ, trong 14 ngày;trung bình: 400 mg mỗi 12 giờ, trong 14 ngày. Người cao tuổi suy gan/thận trầm trọng: chỉnh liều. Bệnh nhân thiểu năng thận: trung bình: tổng liều mỗi ngày không quá 200 mg mỗi 12 giờ; trầm trọng: liều đơn 200 mg 1 lần một ngày. Bệnh nhân thiểu năng gan nặng: Không có dữ liệu cho phép thiết lập liều. |
Cách dùng |
Nên dùng cùng với thức ăn: Nên uống vào bữa ăn, nuốt cả viên với lượng đủ nước. |
Chống chỉ định |
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với cephalosporin khác. Quá mẫn cảm với casein. Tiền sử phản ứng quá mẫn trầm trọng hoặc/và trung bình với penicillin/beta-lactam khác. Thiểu năng carnitine nguyên phát. |
Thận trọng |
Bệnh nhân sử dụng đồng thời chất độc trên thận (như aminoglycosid, thuốc lợi tiểu); có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt viêm kết tràng. Theo dõi thời gian prothrombin ở bệnh nhân thiểu năng thận/gan, điều trị với chất chống đông. Phụ nữ có thai, cho con bú: Không khuyến nghị. Khi lái xe, vận hành máy móc. |
Phản ứng có hại |
Nhức đầu, tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, bệnh Candida âm đạo. |
Tương tác thuốc |
Thuốc kháng acid. Famotidine tiêm IV. Probenecid. (+) giả với xét nghiệm Coombs, đường trong nước tiểu. (-) giả với xét nghiệm đường huyết. |