Hoạt chất:
Tamoxifen citrate...........10mg
Chỉ định:
Ung thư vú.
Liều dùng:
Người lớn: 20-40 mg/ ngày. Chia 1-2 lần/ ngày.
Cách dùng:
Có thể uống lúc no hoặc đói.
Tác dụng phụ:
Thường gặp:
- Nóng bừng mặt, nhức đầu, chóng mặt.
- Xuất huyết âm đạo, tiết dịch âm đạo, ngứa âm hộ.
- Phản ứng da xung quanh bướu.
- Rối loạn tiêu hóa. Vài trường hợp viêm tụy.
Ít gặp:
- Ứ dịch cơ thể, rụng tóc.
- Nổi mẩn ở da, ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, pemphigus bọng nước, phù mạch.
- Giảm tiểu cầu, bạch cầu, thiếu máu.
- Rối loạn thị giác, bệnh lý thần kinh thị giác và viêm thần kinh thị giác.
- Tăng tần suất tai biến mạch máu não, vọp bẻ ở chân.
- U xơ tử cung, lạc nội mạc tử cung, tăng sản, políp, u nang buồng trứng, ung thư nội mạc tử cung & sarcom tử cung.
- Thay đổi men gan. Tắc mạch do huyết khối.
Hiếm gặp: tăng triglycerid huyết tương.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với thành phần của thuốc.
- Phụ nữ có thai.
Thận trọng:
- Bệnh nhân tiền mãn kinh có thể bị mất kinh & gia tăng tần suất ung thư nội mạc tử cung & sarcom tử cung: theo dõi triệu chứng phụ khoa bất thường, nhất là xuất huyết âm đạo, nếu bệnh nhân có biểu hiện VTE, nên ngưng ngay tamoxifen và tiến hành biện pháp chống đông thích hợp.
- Phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc:
- Thuốc chống đông máu nhón kháng vitamin K: vì Tamoxifen làm tăng tác dụng chống đông máu đáng kể.
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Nhà sx:
Astra Zeneca