-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thành phần: Mỗi viên nang mềm có chứa:
Hoạt chất chính
Acid ursodeoxycholic 50mg
Thiamine Hydrochlorid 10mg
Riboflavin 5mg
Tá dược: Soybean Oil; Butylated Hydroxytoluene; Lecithin; Gelatin; Concetrated Glucerin; Polyethylene Glycol 400; Methy parahydroxybenzoate; Propyl parahydroxybenzoate; Titanium Oxide; Phẩm màu xanh số 1, Phẩm màu vàng số 5, Phẩm màu vàng số 203; Phẩm màu đỏ số 40, Nước tinh khiết.
Chỉ định điều trị:
- Hỗ trị điều trị các bệnh gan mãn tính: gan nhiễm mỡ, viêm gan siêu vi, xơ gan.
- Tăng cường sức khỏe, cải thiện tình trạng uể oản toàn thân, mệt mỏi, chứng khó tiêu, chán ăn do những rối loạn đường mật.
- Hỗ trợ điều trị và ngăn ngừa cholesterol trong máu, sỏi mật.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 01 viên/lần x 3 lần/ngày.
Chống chỉnh định:
Bệnh nhân mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Bệnh nhân tắc nghẽn ống mật.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Thận trọng khi dùng thuốc:
Kiểm tra chức năng gan trong trường hợp bị xơ gan nặng, suy tế bào gan hoặc tắc mật nặng (bilirubin huyết trên 100mol/l).
Tương tác thuốc:
Không nên phối hợp:
- Cholestyramin: giảm tác dụng của các acid mật do Cholestyramin hấp thu và đào thải.
- Acid chenodesoxycholic: Trong trường hợp sỏi mật do cholesterol, acid chenodesoxycholic có thể làm tăng tác dụng của acid deoxycholic trên sự bão hòa cholesterol trong mật.
- Rượu, probenecid: giảm hấp thu riboflavin ở ruột và dạ dày.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thuốc chống chỉ định với phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ:
- Tiêu chảy có thể xảy ra nhưng hiếm xảy ra.
- Các vitamin tan trong nước thường không độc khi dùng trong giới hạn an toàn, lượng dư thừa sẽ nhanh chóng thải trừ trong nước tiểu.
* Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phả khi dùng thuốc.
Sử dụng quá liều:
Các tác dụng phụ không chắc xảy ra khi quá liều. Tuy nhiên, chức năng gan nên được theo dõi. Nếu cần, có thể dùng nhựa trao đổi ion để gắng kết các acid mật trong ruột.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Bảo quản trong hộp kín, để ở nhiệt độ phòng (1~30oC).
Đóng gói: Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất.
Thông báo cho bác sĩ những tác động không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Để xa tầm tay trẻ em.
Sản xuất bởi: PHIL INTER PHARMA
Địa chỉ: 20 Đường Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam