Statripsine
Quy cách:
Hộp 5 vỉ x 10 viên.
Thành phần:
Mỗi viên nén chứa alphachymotrypsin 4,2 mg
(tương đương alphachymotrypsin 21 microkatal)
Chỉ định - Liều dùng:
- Điều trị phù nề sau chấn thương, sau phẫu thuật, bỏng.
- Uống 2 viên/lần, ngày 3-4 lần. Uống không nhai.
-
Ngậm dưới lưỡi: 4-6 viên/ngày.
Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ.
Chống chỉ định:
- Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân bị phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD), đặc biệt là khí phế thủng, và những bệnh nhân bị hội chứng thận hư.
Tác dụng phụ:
Thuốc được dung nạp tốt và không gây tác dụng phụ đáng kể.
- Các tác dụng phụ tạm thời có thể thấy (nhưng biến mất khi ngưng điều trị hoặc giảm liều): Thay đổi màu sắc, độ rắn và mùi của phân.
- Một vài trường hợp đặc biệt có thể bị rối loạn tiêu hóa như đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn.
- Đỏ da có thể xảy ra khi dùng liều cao.
Thận trọng:
Những người sau đây không nên dùng thuốc:
- Người bị rối loạn đông máu có di truyền (gọi là bệnh ưa chảy máu).
- Người bị rối loạn đông máu không có yếu tố di truyền.
- Người vừa trải qua hoặc sắp trải qua phẫu thuật
- Người dùng liệu pháp trị liệu kháng đông
- Người bị dị ứng với các protein.
- Người bị loét dạ dày.
- Phụ nữ có thai.
- Phụ nữ cho con bú.
- Chưa có tài liệu về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Tránh ánh sáng và tránh ẩm. Nhiệt độ không quá 25oC.