-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thành phần:
Mỗi viên nén dài bao phim VOLEXIN 250 chứa:
- Hoạt chất: Levofloxacin...........................250,0 mg (dướidạng Levofloxacin hemihydrat)
- Tá dược: Lactose monohydrat, Povidon, Magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, Titan dioxyd, Talc, Ethanol 96%, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảmvới levofloxacin, như:
- Viêm xoang cấp.
- Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn tính.
- Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không.
- Viêm thận – bể thận cấp.
- Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.
- Viêm tuyến tiền liệt.
- Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Cách dùng
- Viên nén bao phim VOLEXIN được dung đường uống, có thể dung cùng hoặc không cùng thứ căn. Uống với nhiều nước.
Liều lượng
Liều dùng cho người có chức năng thận bình thuờng
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
· Viêm xoang cấp tính: 500 mg, 1 lần/ngày, trong 10 – 14 ngày.
· Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính: 500 mg, 1 lần/ngày trong 7 - 10 ngày.
· Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500 mg, 1- 2 lần/ngày trong 7 – 14 ngày.
- Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:
· Có biến chứng: 750mg, 1 - 2 lần/ngày trong 7 – 14 ngày
· Không biến chứng: 250 – 500 mg, 1 lần/ngày trong 7 – 10 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
· Có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 7 - 14 ngày.
· Không biến chứng: 250 mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.
· Viêm thận – bể thận cấp: 250mg, 1 lần/ngày trong 7 - 10 ngày.
- Viêm tuyến tiền liệt mạn do nhiễm khuẩn: 500 mg, 1 lần/ngày trong 28 ngày.
- Bệnh than:
· Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm với trực khuẩn than: 500 mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.
· Điều trị bệnh than: Truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, 500 mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.
Liều dùng cho người bị suy chức năng thận:
Độ thanh thải creatinin CLcr(ml/phút) |
Liềuđiềuchỉnh |
||
250 mg/24 giờ |
500 mg/24 giờ |
500 mg/12 giờ |
|
Liều ban đầu: 250 mg |
Liều ban đầu: 500 mg |
Liều ban đầu: 500 mg |
|
50-20 ml/ phút |
Sau đó: 125 mg/24 giờ |
Sau đó: 250 mg/24 giờ |
Sau đó: 250 mg/12 giờ |
19-10 ml/ phút |
Sau đó: 125 mg/48 giờ |
Sau đó: 125 mg/24 giờ |
Sau đó: 125 mg/12 giờ |
< 10 ml/ phút (*) |
Sau đó: 125 mg/48 giờ |
Sau đó: 125 mg/24 giờ |
Sau đó: 125 mg/24 giờ |
*Bao gồm cả chạy thận nhân tạo vàthẩm phân phúc mạc liên tục
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quá mẫn cảm với levofloxacin, các quinolon khác hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Động kinh, thiếu hụt G6PD, tiền sử ở bệnh ở gân cơ do một fluoroquinolon.
- Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi.
- Phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
ĐÓNG GÓI
Hộp 2 vỉ x vỉ 10 viên nén dài bao phim,
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ
Sản xuất tại:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM BOS TON VIỆT NAM
Số 43, Đường số 8, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam