-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Mã sản phẩm: 5863
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
CÔNG THỨC ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
Xenetix® 300 (300mg iod/ml) | Xenetix® 350 (350mg iod/ml) |
Mỗi 100 ml dung dịch thuốc có chứa:
Iobitridol …………….. 65,81g Tương đương với iod … 30g Độ nhớt ở 20°C: 11mPa.s Độ nhớt ở 37°C: 6mPa.s Độ thẩm thấu: 695mOsm/kg H2O |
Mỗi 100 ml dung dịch thuốc có chứa:
Iobitridol …………….. 76,78g Tương đương với iod… 35g Độ nhớt ở 20°C: 21mPa.s Độ nhớt ở 37°C: 10mPa.s Độ thẩm thấu : 915mOsm/kg H2O |
• Các thành phần khác: Canxi di Natri edetate, trometamol, trometamol hydrochlorid, Natri hydroxid hoặc acid hydrochloric, nước cất pha tiêm.
Tá dược có tác dụng đã biết: natri (đến 3,5 mg/100 ml).
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ:
Thuốc này chỉ dùng cho mục đích chẩn đoán.
Đây là thuốc cản quang có chứa iod (đặc tính cản quang). Thuốc được chỉ định cho bạn sử dụng trong chẩn đoán chụp X quang trong các trường hợp:
Xenetix® 300 | Xenetix® 350 |
|
|
Liều dùng và đường dùng
Liều dùng tùy thuộc vào loại kỹ thuật chụp và vùng cơ thể được chụp, cũng như tùy vào cân nặng và chức năng thận của từng người bệnh, nhất là khi chụp cho trẻ em.
Xenetix® 300
Khuyến cáo dùng liều (đường trong mạch) như sau:
Chỉ định | Liều trung bình
(ml/kg) |
Tổng thể tích
(tối thiểu-tối đa) ml |
Chụp niệu bằng đường tiêm
– Tĩnh mạch nhanh – Tĩnh mạch chậm |
1,2 1,6 |
50-100 100 |
Chụp CT:
– Não – Toàn thân |
1,4 1,9 |
20- 100 20-150 |
Chụp đoạn mạch máu qua đường tĩnh mạch theo phương pháp kỹ thuật số |
1,7 |
40-270 |
Chụp động mạch
– Não – Chi dưới |
1,8 2,8 |
45 – 210 85-300 |
Chụp tim mạch | 1,1 | 70-125 |
Liều trung bình khuyến cáo khi dùng theo đường trong khoang cơ thể như sau:
Chỉ định | Thể tích trung bình
(ml) |
Lưu ý |
Chụp X quang khớp | 5 – 20 | Điều chỉnh thể tích tiêm phù hợp với khớp |
Chụp X quang tử cung – vòi trứng
|
5 – 20 | Điều chỉnh thể tích tiêm phù hợp với thể tích tử cung |
Xenetix® 350
Khuyến cáo dùng liều (đường trong mạch) như sau:
Chỉ định | Liều dùng trung bình
(ml/kg) |
Khoảng thể tích
(ml) |
Chụp niệu đường tĩnh mạch | 1,0 | 50-100 |
CT:
– Não – Toàn thân |
1,0 1,8 |
40-100 90-180 |
Chụp đoạn mạch máu qua đường tĩnh mạch theo phương pháp kỹ thuật số | 2,1 | 95-250 |
Chụp động mạch
– Ngoại biên – Chi dưới – Bụng |
2,2 1,8 3,6 |
105-205 80-190 155-330 |
Chụp tim mạch
– Người lớn – Trẻ nhỏ |
1,9 4,6 |
65-270 10-130 |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Có tiền sử quá mẫn với iobitridol hoặc bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.
– Tiền sử có các phản ứng dị ứng ngoài da chủ yếu tức thì hoặc chậm đối với XENETIX 300 dạng tiêm.
– Có biểu hiện nhiễm độc tuyến giáp.
– Do thiếu các nghiên cứu đặc hiệu, không chỉ định Xenetix trong trường hợp chụp Xquang dây cột sống.
THỂ TÍCH: 100 ml
NHÀ SX: Guerbet, Đức