-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Mã sản phẩm: 4187
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
Thành phần
Trimebutin: 100mg
Chỉ định
Triệu chứng do hội chứng kích thích ruột (kết tràng co thắt). Tắc liệt ruột sau phẫu thuật, thúc đẩy hồi phục hoạt động của ruột sau phẫu thuật ổ bụng.
Khoa tiêu hóa:
Hội chứng trào ngược dạ dày – thực quản và khe thoát vị.
Loét dạ dày – tá tràng
Rối loạn dạ dày – ruột gây bởi loét dạ dày – tá tràng như đau dạ dày, khó tiêu, buồn nôn và nôn.
Khoa ngoại:
Liệt ruột sau phẫu thuật, giảm tắc ruột.
Khoa nhi:
Thói quen buồn nôn, rối loạn dạ dày – ruột không do nhiễm trùng (táo bón, tiêu chảy).
Cách dùng
Người lớn 1 viên x 3 lần/ngày, trước khi ăn. Có thể dùng 2 viên x 3 lần/ngày.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa, khô miệng (3,1%). Buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu, cảm giác nóng lạnh (3,3%). Nổi mẩn (0,4%).
Thận trọng
Không nên dùng cho phụ nữ có thai & trẻ < 12 tuổi.
Điều kiện bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Tương tác
D-tubocurarine.
Dược lý và cơ chế
Trimebutine là một thuốc mới trong điều trị rối loạn dạ dày-ruột, có tác dụng chọn lọc hệ thần kinh, dạ dày-ruột (đám rối Meissener, Auerbach) cần thiết cho việc điều hoà nhu động dạ dày ruột, ngoài ra còn kích thích nhu động đẩy dạ dày – ruột rất cần cho việc điều trị có hiệu quả các rối loạn khác như hội chứng ruột dễ bị kích thích. Không như các thuốc kháng cholinergic khác là tác động trên hệ thần kinh tự trị. Trimebutine không có tác động trên hệ chức năng ruột bình thường, và không có những tác động ngoại ý như giãn đồng tử và đổ mồ hôi. Trimebutine tỏ ra an toàn trong quá trình điều trị lâu dài, cũng như dùng cho trẻ em và người già.
Đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng thuốc
Viên
Đơn vị sản xuất
Nexpharm Korea Co., Ltd.
Quốc gia sản xuất
Hàn Quốc