-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Bailuzym forte
120.000₫/hộp
Bailuzym Forte
THÀNH PHẦN
- Bromelin: 40mg
- Papain: 40mg
- Rutosid trihydrat: 20mg
CÔNG DỤNG
Hỗ trợ giảm phù nề, sưng tấy trong các trường hợp tổn thương mô mềm, viêm họng.
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
- Người bị phù nề, sưng tấy do tổn thương mô mềm, chấn thương hay sau phẫu thuật.
- Người bị viêm họng, s...
Lopitid 200
1₫/hộp
Lopitid 200
Thành phần:
Bezafibrat......200mg
Chỉ định:
Tăng lipoprotein máu nguyên phát. Tăng lipoprotein máu thứ phát: tăng cholesterol máu không cải thiện sau khi đã ăn kiêng & thay đổi lối sống; tăng triglyceride máu thứ phát nặng kéo dài dù bệnh căn nguyên đang được điều trị (như đá...
Mibetel 40mg
1₫/hộp
Mibetel 40mg
Thành Phần
Telmisartan 40mg
Chỉ định
Thuốc Mibetel 40mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Ðiều trị tăng huyết áp: Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác.
Được dùng để thay thế với các thuố...
Mebeplen 5
1₫/hộp
Mebeplen 5
Thành phần
Felodipin......................5mg
Chỉ định
Điều trị cao huyết áp.
Điều trị dự phòng cơn đau thắt ngực ổn định.
Quy cách đóng gói
Hộp 03 vỉ x 10 viên
Mibelet 5mg
1₫/hộp
Mibelet 5mg
Thành Phần
Nebivolol 5-mg
Chỉ định
Thuốc Mibelet được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Điều trị cao huyết áp, có thể dùng riêng hoặc phối hợp với các thuốc trị cao huyết áp khác.
Kiểm soát huyết áp và phối hợp với điều ...
Hasancor 5mg
1₫/hộp
Hasancor 5mg
Thành phần
Bisoprolol Fumarat .................. 5 mg.
Chỉ định:
Hasancor 5 được chỉ định trong điều trị các trường hợp:
Tăng huyết áp
Đau thắt ngực
Suy tim mạn tính ổn định từ vừa đến nặng, kèm giảm chức năng tâm thu thất trái sử dụng cùng với các thuốc ức chế e...
Clopidolut 75mg
1₫/hộp
Clopidolut 75mg
Thành phần
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel Besylat) – 75 mg
Chỉ định
Clopidolut 75mg được chỉ định để phòng ngừa các biến chứng do xơ vữa động mạch
Đóng gói
Hộp 42 viên
Volhasan creamgel 20g
50.000₫/tuýp
VOLHASAN CREAMGEL 20g
Thành phần
Natri Diclofenac ................... 1%.
Chỉ định
Người bị chấn thương do chơi thể thao dẫn đến đau cơ, căng cơ, bong gân và có các vết bầm tím, tụ máu.
Bệnh nhân bị viêm xương khớp ở các chi.
Patylcrem 10g
130.000₫/10 tuýp
Patylcrem 10g
Thành phần
Clotrimazole
Chỉ định
Nấm Candida ngoài da: Nấm kẽ giữa các ngón chân, ngón tay, nấm móng chân, móng tay, nấm lông tổ ong, nấm bẹn, âm hộ, đùi...
Hắc lào, lang ben, nước ăn chân do Malassezia furfur, viêm móng và quanh móng.
Micosalderm 10g
160.000₫/10 tuýp
Micosalderm 10g
Thành Phần
Miconazole ...............2.0-%
Chỉ định
Thuốc Micosalderm được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Nhiễm nấm ngoài da (chân, bẹn, thân), nấm da do Candida albicans và một số trường hợp nấm khác như nấm móng, bội nhiễm vi khuẩn gram dương.
La...
Mibeviru cream 5g
200.000₫/10 tuýp
Mibeviru cream 5g
Thành phần
Mỗi tuýp:
- 5g chứa 5% aciclovir.
Chỉ định
Điều trị nhiễm Herpes simplex da bao gồm herpes môi và herpes sinh dục, cả khởi phát và tái phát.
Ficlotasol 10g
1₫/10 tuýp
Ficlotasol 10g
Thành Phần
Beclomethasone dipropionate 6,4mg
Fucidin acid 200mg
Chỉ định
Thuốc Ficlotasol được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
B...
Amtanolon 0.1% 10g
1₫/10 tuýp
Amtanolon 0.1% 10g
Thành phần
Triamcinolon Acetonid hàm lượng 0,1%.
Chỉ định
Dùng cho bệnh nhân đang bị bệnh ngoài da đáp ứng với steroid.
Liều dùng
Dùng thuốc bôi lên vùng da bị bệnh ngày 2-3 lần.
Mibeserc 24mg
1₫/hộp
Mibeserc 24mg
Thành phần
Betahistidine dihydroclorid....................24mg.
Chỉ định
Điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình.
Điều trị hội chứng Ménière được xác định theo các triệu chứng như: chóng mặt, buồn nôn, ù tai, mất thính giác.
Quy cách đóng gói
Hộp 03 vỉ x 20 viên
Nhà sản xuất
...
Mibeserc 16mg
1₫/hộp
Mibeserc 16mg
Thành phần
Betahistidine dihydroclorid....................16mg.
Chỉ định
Điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình.
Điều trị hội chứng Ménière được xác định theo các triệu chứng như: chóng mặt, buồn nôn, ù tai, mất thính giác.
Quy cách đóng gói
Hộp 03 vỉ x 20 viên
Nhà sản xuất
...
Masopen 250/25
1₫/hộp
Masopen 250/25
Thành phần
Levodopa - 250mg
Carbidopa - 25mg
Chỉ định
Triệu chứng bệnh Parkison tự phát
Bệnh Parkinson thần kinh mạn tính do bị thương ảnh hưởng hệ thần kinh do chúng độc carbon monooxyd và mangan.
Cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Công ty TNHH li...
Mibeviru 800mg
1₫/hộp
Mibeviru 800mg
Thành Phần
Acyclovir..........................800-mg
Chỉ định
Thuốc Mibeviru 800 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.
Điều trị nhiễm ...
Mibeviru 400mg
1₫/hộp
Mibeviru 400mg
Thành Phần
Acyclovir..........................400-mg
Chỉ định
Thuốc Mibeviru 400 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.
Điều trị nhiễm ...
Mibeviru 200mg
1₫/hộp
Mibeviru 200mg
Thành Phần
Acyclovir..........................200-mg
Chỉ định
Thuốc Mibeviru 400 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.
Điều trị nhiễm ...
Mibelexin 500mg
1₫/hộp
Mibelexin 500mg
Thành phần
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg
Chỉ định
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mãn, giản phế quản có bội nhiễm.
Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amydale và viêm họng.
Nhiễm trùng đường tiểu: viêm ...
Mibelexin 250mg
1₫/hộp
Mibelexin 250mg
Thành phần
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg
Chỉ định
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mãn, giản phế quản có bội nhiễm.
Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amydale và viêm họng.
Nhiễm trùng đường tiểu: viêm ...
Mibedotil 100mg
1₫/hộp
Mibedotil 100mg
THÀNH PHẦN:
Cefpodoxim proxetil tương đương với 100 mg Cefpodoxim
CHỈ ĐỊNH:
Mibedotil 100mg được chỉ định điều trị cho những bệnh nhân nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra các tình trạng bệnh được liệt kê dưới đây: Đường hô hấp dưới, ...
Fixnat 200mg
1₫/hộp
Fixnat 200mg
Thành phần
Cefpodoxim proxetil tương đương với 200 mg Cefpodoxim.
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình đường hô hấp dưới: bao gồm viêm phổi cấp tính, đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn.
Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên: đau họng, viêm amidan, viêm tai giữa cấp....
Fixnat 100mg
1₫/hộp
Fixnat 100mg
Thành phần
Cefpodoxim proxetil tương đương với 100 mg Cefpodoxim.
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình đường hô hấp dưới: bao gồm viêm phổi cấp tính, đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn.
Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên: đau họng, viêm amidan, viêm tai giữa cấp....