TIM MẠCH

Sắp xếp theo:

Methyldopa 250

1₫
Methyldopa 250 Thành phần Methyldopa ... 250 mg   Chỉ định Cao huyết áp thể vừa và nặng. Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Nhà sx: Công ty dược phẩm Traphaco
Xem nhanh

Vastarel mr

1₫/hộp
Vastarel MR Thành phần: Trimetazidine dihydrochloride. Chỉ định: Dự phòng cơn đau thắt ngực. Triệu chứng phụ trợ chứng chóng mặt và ù tai (tiếng động do tai cảm nhận như tiếng rít, tiếng vo vo không phù hợp âm thanh bên ngoài). Bổ trợ trường hợp rối loạn thị giác nguồn gốc tuần hoàn. Đóng gói: ...
Xem nhanh

Stadnolol 50mg

1₫/hộp
Stadnolol 50mg THÀNH PHẦN Atenolol 50 mg CHỈ ĐỊNH Atenolol được khuyến cáo để điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim và can thiệp sớm vào giai đoạn cấp của nhồi máu cơ tim. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Vỉ 10 viên. Hộp 10 vỉ. NHÀ SẢN XUẤT Stada, Việt Nam (T)
Xem nhanh

Nifedipin hasan 20 retard

1₫/hộp
Nifedipin Hasan 20 Retard THÀNH PHẦN Nifedipin  ………………………………………………  20 mg Tá dược vừa đủ …………………………………  1 viên (Lactose, Tinh bột bắp, Avicel PH101, Tween 80, Magnesium stearate, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, Titanium dioxide, Oxid sắt đỏ.) DẠNG BÀO CHẾ Viên nén tác dụng kéo dài...
Xem nhanh

Cozaar xq 5/100mg

1₫/hộp
Cozaar XQ 5/100mg Thành phần:  Losartan kali 100 mg, Amlodipine (dạng camsylate) 5 mg.  Chỉ định: Cao huyết áp vô căn ở người lớn. Đóng gói: 30 viên/hộp
Xem nhanh

Hyzaar 50/12.5mg

1₫
Hyzaar 50/12.5mg Thành phần: Mỗi viên: Losartan K 50 mg, hydrochlorothiazide 12.5 mg. Chỉ định: Tăng huyết áp. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc & dẫn chất sulphonamide, bệnh nhân Suy gan. Tác dụng phụ: Ðau bụng, phù, nhịp tim nhanh Chú ý đề phòng:  - Theo dõi chức năng thận...
Xem nhanh

Huntelaar 4mg

1₫/hộp
Huntelaar 4mg Thành phần: Lacidipil..............4mg   Đóng gói: Hộp 60 viên   Nhà sx: Công ty Davipharm, Việt Nam
Xem nhanh

Darius 1

1₫
Darius 1 Dạng thuốc và Hàm lượng: Viên nén 1mg acenocoumarol. Dược lý và Cơ chế tác dụng: Acenocoumarol là một kháng vitamin K. Những thuốc này can thiệp vào cơ chế khử vitamin K ở gan. Vitamin K dạng khử là đồng yếu tố của một carboxylase để chuyển acid glutamic thành acid gamma-carboxygl...
Xem nhanh

Ramizes 5mg

1₫
Ramizes 5mg Đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên Hoạt chấtRamipril 5mg Tuổi thọ24 tháng Công ty sản xuấtFarmak JSC Quốc gia sản xuấtUkraine  
Xem nhanh

Natrixam 1.5mg/5mg

1₫/hộp
Natrixam 1.5mg/5mg Thành phần: Amlodipin..............5mg Indapamide...........1.5mg Chỉ định: NATRIXAM được chỉ định để điều trị huyết áp cao (cao huyết áp) như là liệu pháp thay thế ở những bệnh nhân đang dùng thuốc indapamide và amlodipine riêng biệt ở cùng một liều. Quy cách đóng gói:  H...
Xem nhanh

Natrixam 1.5mg/10mg

1₫/hộp
Natrixam 1.5mg/10mg Thành phần: Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg Indapamide 1,5mg Chỉ định: NATRIXAM được chỉ định để điều trị huyết áp cao (cao huyết áp) như là liệu pháp thay thế ở những bệnh nhân đang dùng thuốc indapamide và amlodipine riêng biệt ở cùng một liều. NATRIXAM là sự k...
Xem nhanh

Xarelto 20mg

1₫/hộp
Xarelto 20mg Thành phần: Rivaroxaban.................20mg   Đóng gói: 14 viên/hộp Chỉ định: Viên 15mg & 20mg: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đư...
Xem nhanh

Xarelto 15mg

1₫/hộp
Xarelto 15mg Thành phần: Rivaroxaban.................15mg Chỉ định: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ    Đóng gói: 14 viên/hộp    
Xem nhanh

Vatzatel 20mg

1₫
Vatzatel 20mg Thành phần: Trimetazidine..................20mg   Chỉ định: - Khoa tim: Phòng cơn đau thắt ngực.  - Khoa mắt: Thương tổn mạch máu ở võng mạc.  - Khoa tai mũi họng: Các chứng chóng mặt do vận mạch, hội chứng Ménière, ù tai.   Chống chỉ định: Quá mẫn với thàn...
Xem nhanh

Nifehexal 30 la

1₫/hộp
Nifehexal 30 LA Thành phần: Nifedipin............30mg   Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên  
Xem nhanh

Vixam 75mg

1₫/hộp
Vixam 75mg Thành phần: Clopidogrel.............75mg Chỉ định   Clopidrogrel được chỉ định trong đề phòng huyết khối động mạch  Đóng gói  Một hộp chứa 30 viên nén (3 vỉ x 10 viên)  Xuất xứ: Ba Lan (T)
Xem nhanh

Lorista h 50/12.5mg

1₫/hộp
Lorista H 50/12.5mg Thành phần:  Losartan 50mg + Hydrochlorothiazid 12.5mg CHỈ ĐỊNH Phù do suy tim và các nguyên nhân khác  Tăng huyết áp dùng đơn độc hoặc phối hợp    Đóng gói: Hộp 2 vỉ 14 viên bao phim     XUẤT XỨ: Slovenia
Xem nhanh

Cordarone 150mg/3ml

1₫
Cordarone 150mg/3ml Thành phần: Amiodarone clorhydrate 150mg/ 3ml Đóng gói: Hộp 6 ống 3ml Chỉ định: Rối loạn nhịp nhĩ với đáp ứng thất nhanh, h/c Wolf-Parkinson-White, loạn nhịp thất có triệu chứng hay ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày. Hồi sinh hô hấp-tuần hoàn trong trường hợp ngưng tim do r...
Xem nhanh

Dilatrend 12.5

1₫/hộp
Dilatrend 12.5mg Thành phần:  Carvedilol.......12.5mg Đóng gói: Hộp 30 viên  Chỉ định: Điều trị suy tim ứ huyết có triệu chứng   Nhà sx: Roche  
Xem nhanh

Zanedip

1₫/hộp
Zanedip Thành phần Lercanidipine: 10mg   Chỉ định: Điều trị Tăng huyết áp vô căn.   Đóng gói: Hộp 28 viên   Nhà sx: Ý (T)
Xem nhanh

Atasart 16mg

1₫
Atasart 16mg Thành phần: Candesartan cilexetil............16mg Chỉ định: Tăng huyết áp, suy tim. Sử dụng 1 mình hoặc kết hợp Liều dùng: Khoảng liều 2-32 mg. Khởi đầu: 16 mg ngày 1 lần. Có thể dùng 1 hoặc 2 lần/ngày với tổng liều 8-32 mg/ngày. Suy gan vừa phải, giảm thể tích dịch: liều khởi đầu...
Xem nhanh

Atasart 8mg

1₫/hộp
Atasart 8mg Thành phần: Candesartan:8mg Chỉ định: Tăng huyết áp.   Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên   Nhà sx: Getz Pharma, Pakistan
Xem nhanh

Ebitac 25

1₫/hộp
Ebitac 25 THÀNH PHẦN Enalapril maleate 10mg Hydrochlorothiazide 25mg CHỈ ĐỊNH: Thuốc điều trị tăng huyết áp TRÌNH BÀY       Hộp 2vỉ  x 10 viên nén. NHÀ SẢN XUẤT Farmak JSC., 74 Frunze str., Kyiv, 04080, Ukraine
Xem nhanh

Ebitac 12.5

1₫/hộp
Ebitac 12.5 THÀNH PHẦN Enalapril maleate 10mg Hydrochlorothiazide 12,5mg TRÌNH BÀY           Hộp 2 vỉ  x 10 viên nén. NHÀ SẢN XUẤT   Farmak JSC., 74 Frunze str., Kyiv, 04080, Ukraine
Xem nhanh