THUỐC TÂN DƯỢC

Sắp xếp theo:

Humulin r 100iu/ml 10ml

1₫/lọ
Humulin R 100IU/ml 10ml Thành phần:  Mỗi mL: Insulin người .......... 100 đơn vị. Chỉ định: Bệnh nhân tiểu đường đòi hỏi insulin để duy trì hằng định nội môi glucose. Đóng gói:  lọ 10ml/hộp  
Xem nhanh

Bút tiêm lantus solostar 100units/ml - 3ml

1₫/bút
Bút tiêm Lantus Solostar 100 units/ml - 3ml Thành phần: Insulin glargine.....100 units/ml Chỉ định:  Bệnh đái tháo đường cần điều trị insulin.   Đóng gói: 5 bút tiêm dung dịch 3ml/hộp  
Xem nhanh

Grandaxin 50mg

1₫/hộp
Grandaxin Thành phần: Tofisopam 50mg Chỉ định • Điều trị các bệnh tâm thần và thực thể có kèm lo âu, trầm cảm. • Điều trị cơn đau thắt ngực giả. • Giảm các triệu chứng hội chứng cai rượu. Đóng gói: Hộp 20 viên Nhà sx: Hungary
Xem nhanh

Tacroz 0.1%

1₫
Tacroz 0.1% Thành phần: Tacrolimus.............0.1% Chỉ Định :  Chàm thể tạng (viêm da cơ địa). Tương Tác Thuốc : Việc đào thải tacrolimus ra khỏi cơ thể có thể bị ức chế bởi một số lượng lớn các loại thuốc, dẫn đến nồng độ trong máu cao hơn của tacrolimus và có thể tăng tác dụng phụ của nó...
Xem nhanh

Opesinkast 10mg

1₫/hộp
Opesinkast 10mg THÀNH PHẦN: Montelukast 10 mg (dưới dạng Montelukast natri) Cho một viên nén. CHỈ ĐỊNH: Opesinkast được chỉ định trong: Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên, bao gồm dự phòng các triệu chứng hen ban ngày và ban ...
Xem nhanh

Opesinkast 5mg

1₫/hộp
Opesinkast 5mg THÀNH PHẦN:  Montelukast 5 mg (dưới dạng Montelukast natri) Cho một viên nén. CHỈ ĐỊNH: Opesinkast được chỉ định trong: Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên, bao gồm dự phòng các triệu chứng hen ban ngày và ...
Xem nhanh

Bixofen 180mg

30.000₫
Bixofen 180mg THÀNH PHẦN:  Fexofenadin hydroclorid 180 mg   CHỈ ĐỊNH: BIXOFEN là thuốc kháng histamin thế hệ mới ít gây buồn ngủ dùng để điều trị các triệu chứng dị ứng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi bao gồm: - Viêm mũi dị ứng theo mùa, hắt hơi, sổ mũi, ngứa vòm ...
Xem nhanh

At desloratadin 30ml

50.000₫
AT Desloratadin 30ml Thành phần: Desloratadin...........2.5mg Chỉ định:  Làm giảm triệu chứng trong các bệnh: Viêm mũi dị ứng, ngứa, nổi mề đay mãn tính. Chống chỉ định:  Mẫn cảm với desloratadin hoặc các thành phần khác của thuốc. Thận trọng: - Thận trọng với bệ...
Xem nhanh

Vinphyton 1mg

1₫/hộp
Vinphyton 1mg Đóng gói: Hộp 50 ống Nhà sx: Công ty dược phẩm Vĩnh Phúc Thành phần: Cho một ống 1 ml chứa: Dược chất: Phytomenadion (vitamin K1).................................................................... 1 mg Tá dược: Polyoxyl 35 Castor Oil, dinatri edetat, glucose, n...
Xem nhanh

Vinphyton 10mg

1₫/hộp
Vinphyton 10mg Thành phần: Phytomenadione..................................10 mg   Chỉ định: - Ðiều trị chảy máu hay đe dọa chảy máu.  - Giải độc chất kháng đông coumarin.  - Ðiều trị chảy máu trước sanh & dự phòng thiếu Vitamin K ở trẻ sơ sinh khi không dùng được đường uống....
Xem nhanh

Meditrol 0.25mcg

1₫
Meditrol 0.25mcg THÀNH PHẦN  Calcitriol: 0.25mcg CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH Điều trị chứng loãng xương ở phụ nữ trong thời kỳ mãn kinh, chứng loạn dưỡng xương ở những bệnh nhân suy thận mạn tính đặc biệt những bệnh nhân chạy thận nhân tạo, giảm năng tuyến cận giáp và bệnh còi xương. CÁCH DÙNG - LI...
Xem nhanh

Atasart 16mg

1₫
Atasart 16mg Thành phần: Candesartan cilexetil............16mg Chỉ định: Tăng huyết áp, suy tim. Sử dụng 1 mình hoặc kết hợp Liều dùng: Khoảng liều 2-32 mg. Khởi đầu: 16 mg ngày 1 lần. Có thể dùng 1 hoặc 2 lần/ngày với tổng liều 8-32 mg/ngày. Suy gan vừa phải, giảm thể tích dịch: liều khởi đầu...
Xem nhanh

Atasart 8mg

1₫/hộp
Atasart 8mg Thành phần: Candesartan:8mg Chỉ định: Tăng huyết áp.   Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên   Nhà sx: Getz Pharma, Pakistan
Xem nhanh

Proxacin 1%

1₫/10 lọ
Thuốc tiêm Ciprofloxacin 1% Thành phần: Ciprofloxacin..................10mg/ml   Đóng gói: Lọ 20ml, hộp 10 lọ   Nhà sx: Polfa, S.A, Ba Lan
Xem nhanh

Ebitac 25

1₫/hộp
Ebitac 25 THÀNH PHẦN Enalapril maleate 10mg Hydrochlorothiazide 25mg CHỈ ĐỊNH: Thuốc điều trị tăng huyết áp TRÌNH BÀY       Hộp 2vỉ  x 10 viên nén. NHÀ SẢN XUẤT Farmak JSC., 74 Frunze str., Kyiv, 04080, Ukraine
Xem nhanh

Ebitac 12.5

1₫/hộp
Ebitac 12.5 THÀNH PHẦN Enalapril maleate 10mg Hydrochlorothiazide 12,5mg TRÌNH BÀY           Hộp 2 vỉ  x 10 viên nén. NHÀ SẢN XUẤT   Farmak JSC., 74 Frunze str., Kyiv, 04080, Ukraine
Xem nhanh

Nocid

1.000.000₫/hộp
Nocid THÀNH PHẦN D,L- α-ketoisoleucin calci 67 mg α-ketoleucin calci 101 mg α- ketophenylalanin calci 68 mg α-ketovalin calci 86 mg D,L- α-ydroxymethionin calci 59 mg L-Lycin acetat 105 mg L-Tryptophan 23 mg L-Threonin 53 mg LHistidin 38 mg L-Tyrosin 30 mg (tổng lượng nitơ mỗi viên 36 mg, tổng l...
Xem nhanh

Neutrivit 5000

1₫
Neutrivit 5000 Thành phần: Vitamin B1:                                      50mg Vitamin B6:   &n...
Xem nhanh

Adalat 30mg

1₫/hộp
Adalat 30mg Thành phần: Nifedipine.............30mg Chỉ định Tăng huyết áp. Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức). Đóng gói: Hộp 30 viên
Xem nhanh

Exforge hct 10mg/160mg/12.5mg

1₫
Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg Thành phần:  Amlodipine 10 mg, Valsartan 160 mg, Hydrochlorothiazide 12.5 mg.   Chỉ định:  Tăng huyết áp vô căn   Đóng gói:  28 viên/hộp   Nhà sx: Norvatis, Tây Ban Nha
Xem nhanh

Gilan 0.18%

330.000₫
Gilan 0.18% Đóng gói: Hộp 30 ống x 0.4ml Nhà sx: Solopharm Thành phần Natri Hyaluronate...............0.18% Chỉ định Loạn biểu mô giác mạc, kết mạc do các bệnh sau: Các bệnh nội tại như hội chứng Sjogren, hội chứng S...
Xem nhanh

Larfix 8mg

430.000₫
Larfix 8mg Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Hoạt chất: Lornoxicam ........ 8mg   Dược lực học: Lornoxicam là thuốc kháng viêm không steoid thuộc nhóm Oxicam, có tác dụng giảm đau và chống viêm. Lornoxicam ức chế tổng hợp Prostagladin qua ức chế enzyme cyclooxygnase, nhưng không ứ...
Xem nhanh

Fosmicin 500mg

4₫/hộp
Fosmicin 500mg THÀNH PHẦN Fosfomycin.............500mg CHỈ ĐỊNH Viêm bàng quang, viêm ruột nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sâu ở da, viêm túi lệ, chắp lẹo, viêm sụn mi, viêm tai giữa, viêm xoang LIỀU LƯỢNG Người lớn: 2-3 g/ngày, chia 3 lần. Có thể chỉnh liều theo tuổi và triệu chứng CHỐNG CHỈ ĐỊNH Mẫn...
Xem nhanh

Mestinon 60mg

1₫
Mestinon 60mg Thành phần: Pyridostigmine: 60mg Chỉ định: Bệnh nhược cơ. Mất trương lực ruột. Liều lượng: Bệnh nhược cơ 4-8 viên/ngày, chia ra 3-4 lần. Mất trương lực ruột 1 viên x 2 lần/ngày, sáng và chiều. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 150 viên Xuất xứ: Tây Ban Nha
Xem nhanh