THUỐC TÂN DƯỢC

Sắp xếp theo:

Ibaganin

1₫/hộp
Ibaganin Thành phần: Arginin HCl..................1g/5ml   Đóng gói: Hộp 30 ống x 5ml   Nhà sx: Công ty dược phẩm Hà Tây
Xem nhanh

Stasamin

1₫/hộp
Stasamin Thành phần: Piracetam 1200 mg/6 ml Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 5 ống 6 ml Doanh nghiệp sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Xem nhanh

Mocrea tenofovir 300mg

1₫/hộp
Mocrea Tenofovir 300mg Thành phần: Tenofovir................300mg   Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên   Nhà sx: Amephaco, Việt Nam
Xem nhanh

Axcel miconazol cream

50.000₫
Axcel Miconazol cream Nhà sản xuất Kotra Pharma, Malaysia Thành phần Mỗi 100 g: Miconazole nitrate 2 g. Chỉ định/Công dụng Nhiễm Candida da niêm mạc, bệnh da do nấm, bệnh vảy phấn hồng. Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng Bôi lên vùn...
Xem nhanh

Gamincef 100mg

1₫
Gamincef Thành phần:  Cefpodoxime proxetil.................100mg Chỉ định: Thuốc Gamincef được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây :  - Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.  - Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đ...
Xem nhanh

Forlen 600mg

1₫/hộp
Forlen 600mg THÀNH PHẦN: Linezolid .......................................600 mg   ĐÓNG GÓI:  hộp 2 vỉ x 10 viên
Xem nhanh

Unitrexates viên

1₫/hộp
Unitrexates viên Thành phần: Methotrexate................2.5mg   Chỉ định:   Ung thư lá nuôi (ung thư dạ con, u tuyến màng đệm, chửa trứng), bệnh bạch cầu.   Viêm khớp dạng thấp.   Vảy nến nặng mà các phương pháp điều trị khác không đáp ứng được   Trình bày  10 ...
Xem nhanh

Trozimed

1₫
Trozimed Dạng bào chế: Tuýp 30g Thành phần: Calcipotriol .............. 1,5mg Tá dược .................... vđ Chỉ định: Điều trị bệnh vẩy nến. Liều lượng và cách dùng: - Bôi thuốc lên vùng da bị tổn thương 2 lần/ngày. Liều mỗi tuần không quá 100g. - Trẻ em trên 12 tuổi: Bôi thuốc lên vùng da bị t...
Xem nhanh

Macfor

200.000₫/hộp
Macfor Thành phần: Mỗi gói 20 ml chứa: Dioctalhedral smectit 3000 mg   Dạng bào chế: Hỗn dịch uống   Hạn sử dụng: 24 tháng   Đóng gói: Hộp 20 gói x 20ml             Hộp 20 gói x 20 ml (gói giấy ghép nhôm)
Xem nhanh

Colistin tzf

3₫/lọ
Colistin TZF Thành phần Thuốc tiêm dạng bột 1.000.000 đvqt/lọ  Chỉ định Chỉ sử dụng khi không dùng được những thuốc khác trong các điều trị sau: Ðiều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, và phối hợp với các thuốc khác để khử nhiễm chọn lọc ở đường tiêu hóa cho người bệnh chăm sóc tăng cường (dùn...
Xem nhanh

Tenolam (30 viên)

1₫/hộp
Tenolam (30 viên) THÀNH PHẦN: Tenofovir Disoproxil Fumarat ……………………… 300 mg Lamivudine…………………..……………………… 100 mg CHỈ ĐỊNH Viên TENOLAM (tenofovir disoproxil fumarat và lamivudin) được chỉ định trong điều trị cho bệnh nhân nhiễm HBV đã thất bại điều trị với tenofovir disoproxil fumarat hoặc lamivud...
Xem nhanh

Hiteen gel 10g

1₫
Hiteen gel 10g Thành phần: Tretinoin.....................0,25mg Erythromycin..............40mg Chỉ định: Điều trị các dạng mụn, chủ yếu là vi u nang hoặc viêm và mụn mủ sần. Điều trị mụn kết khối: kết hợp thuốc này với các phương pháp trị liệu đặc biệt khác. Điều trị các loại mụn khác: mụn gây ...
Xem nhanh

Morientes 50mg

1₫/hộp
Morientes 50mg Đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên   Hoạt chấtQuetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 50mg   Công ty sxCông ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú    
Xem nhanh

Morientes 200mg

1₫/hộp
Morientes 200mg Đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên Hoạt chấtQuetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 200mg Công ty sxCông ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (T)      
Xem nhanh

Broncocef

3₫
Broncocef Chỉ Định Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như: viêm phế quản cấp tính và mãn tính, những cơn kịch phát cấp tính của bệnh viêm phế quản mãn tính, viêm khí quản, chứng giãn phế quản và đặc biệt trong trường hợp khí quản có nhiều chất tiết cần được làm long đàm, tiêu nhầy.  Đóng gói...
Xem nhanh

Nimovac-v

1₫
Nimovac-V Thành phần: Nimodipine....................10mg/50ml Chỉ định: - Xuất huyết dưới màng nhện & thiếu máu cục bộ.  - Rối loạn thần kinh, tâm thần sau di chứng có suy giảm tuần hoàn & quá trình thoái hoá nguyên phát. Chống chỉ định:   Bệnh nhân suy gan trầm trọng. Tác...
Xem nhanh

Leolen forte

1₫/hộp
Leolen Forte Thành phần:  + Citydine – 5’- disodium monophosphate    ……..5mg + Uridine – 5’- trisodium triphosphate      …………3mg  Công dụng Điều trị đau dây thần kinh: Đau dây thần kinh tọa, đau dây thần kinh gian sườn, đau dây thần kinh sinh 3, đau dây thần kin...
Xem nhanh

Amitriptylin 25mg

1₫
Amitriptylin 25mg Thành phần: Amitriptyline Hàm lượng: 25mg Chỉ định Amitriptylin 25mg là thuốc dùng điều trị trầm cảm. Chống chỉ định: Quá mẫn với thuốc. Không dùng đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngưng dùng IMAO. Giai đoạn hồi phục cấp sau cơn nhồi máu cơ tim, suy tim s...
Xem nhanh

Santekvin

1₫/hộp
Santekvin Thành phần:   Econazol nitrat……150mg   Dạng bào chế: Viên trứng đặt âm đạo Chỉ định:  Santekvin được chỉ định điều trị viêm âm đạo do Candida albicans và do các loại nấm khác. Đóng gói: Hộp 3 viên Nhà sx: Ukraine
Xem nhanh

Predegyl

1₫/hộp
Predegyl Thành phần:   Econazol nitrat……150mg   Dạng bào chế: Viên trứng đặt âm đạo Dạng trình bày: Hộp 1 vỉ x 3 viên thuốc trứng Chỉ định:  Predegyl được chỉ định điều trị viêm âm đạo do Candida albicans và do các loại nấm khác. Đóng gói: Hộp 3 viên Nhà sx: Công ty ...
Xem nhanh

Gellux

90.000₫
Gellux Thành phần :   Sucralfate 1g Dược lực :       Sucralfat là thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày chứa nhôm. Dược động học : Có tới 5% phần disacarid và dưới 0,02% nhôm được hấp thu vào cơ thể sau khi uống 1 liều sucralfat. Phần lớn thuốc được đào thải ra...
Xem nhanh

Valiera

1₫/hộp
Valiera Thành phần: Estradiol Chỉ định:  Điều trị các triệu chứng rối loạn vận mạch từ trung bình đến nặng liên quan đến thời kỳ mãn kinh.  Đóng gói: 30 viên/hộp  
Xem nhanh

Scilin m30 100 iu

1₫
Scilin M30 100 IU Thành phần :  Insulin người tái tổ hợp 100IU/ml (Pr.EUr) Chỉ định: Điều trị bệnh tiểu đường phụ thuộc insulin. Bệnh tiểu đường ở thời kỳ mang thai. Quy cách : 1 lọ x 100ml Nhà sx: Bioton, Ba Lan
Xem nhanh

Scilin m30 40 iu

1₫
Scilin M30 40 IU Thành phần :  Insulin người tái tổ hợp 40IU/ml (Pr.EUr) Quy cách : 1 lọ x 100ml Cách dùng: + Tiêm dưới da, trường hợp cần có thể tiêm bắp. + Tiêm trước bữa ăn 30 ~ 60 phút. + Dịch treo phải có độ đục đồng nhất ( đục hoặc như sữa ). Không nên sử dụng nếu sau khi trộ...
Xem nhanh