THUỐC TÂN DƯỢC

Sắp xếp theo:

Metronidazol 500mg lọ 100 viên

1₫
Metronidazol 500mg lọ 100 viên Thành phần: Metronidazol............500mg   Dạng bào chế: Viên nang cứng   Đóng gói: Lọ 100 viên   Nhà sx: Công ty dược phẩm Đồng Nai
Xem nhanh

Terpone lọ 200 viên

90.000₫/lọ
Terpone lọ 200 viên Thành phần: Natri benzoat...............100mg Terpin hydrat..............50mg Dextromethorphan......2mg   Đóng gói: Lọ 200 viên   Nhà sx: N.I.C Pharm
Xem nhanh

Prednison lọ 500 viên

1₫
Prednison lọ 500 viên * THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén dài bao phim chứa - Prednison………………………………………………………………………...5 mg - Tá dược: Lactose, Tinh bột mì, Avicel, Povidon, Natri croscarmellose , Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid, Hydroxypropylmethyl cellulose 15 cP, Hydr...
Xem nhanh

Dexamethason 0.5g lọ 500 viên

1₫
Dexamethason 0.5g (viên nén) Thành phần: Mỗi viên chứa Dexamethason base...........0,5 mg   Chỉ định:  - Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid, khi cần điều trị tích cực, như điều trị trạng thái hen, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít. - Dùng phối h...
Xem nhanh

Clorpheniramin lọ 500 viên

60.000₫
Clorpheniramin lọ 500 viên Dạng bào chế: VIÊN NÉN    Quy cách đóng gói: Chai 500 viên    Thành phần:  - Clorpheniramin maleat   Chỉ định:  - Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm… - Những triệu chứng dị ứng khác như : mà...
Xem nhanh

Dextromethorphan 15mg

1₫
Dextromethorphan 15mg THÀNH PHẦN : Mỗi viên nang chứa: - Dextromethorphan hydrobromid 15mg -Tá dược...vừa đủ 1 viên nang. DẠNG BÀO CHẾ: Viên bao phim QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: - Chai 200 viên. CHỈ ĐỊNH: - Điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc kh...
Xem nhanh

Dextromethorphan 10mg

1₫
Dextromethorphan 10mg THÀNH PHẦN : Mỗi viên nén chứa: - Dextromethorphan hydrobromid 10mg -Tá dược...vừa đủ 1 viên nang. DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: - Chai 100 viên. CHỈ ĐỊNH: - Điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi h...
Xem nhanh

Dexamethasone 0.5g

1₫
Dexamethasone 0.5g (viên nhộng) 1. Trình bày:  Chai 500 viên nhộng   2. Công thức: Mỗi viên chứa: Dexamethason ………………………0,5mg   3.Chỉ định - Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid, khi cần điều trị tích cực, như điều trị trạng thái hen, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu...
Xem nhanh

Tauxiz 15ml

8₫
 Tauxiz 15ml Tên hoạt chất: Azithromycin dihydrate Hàm lượng: 200mg/5ml Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống Tiêu chuẩn: USP Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ để pha 15ml hỗn dịch   Hạn dùng: 24 tháng   Nhà sản xuất: Beximco Pharmaceuticals Ltd   Nước sản xuất: Bangladesh Đị...
Xem nhanh

Glycerin borat 3%

20.000₫
Glycerin Borat Hàm lượng: Công thức cho 1 chai 10 ml Natri tetraborat 300 mg Glycerin vừa đủ 10 ml Dạng bào chế của thuốc: Dung dịch nhỏ tai, rà miệng Chỉ định điều trị: Rà trị nấm miệng, lưỡi bị đẹn.Làm mềm ráy tai. Liều lượng và cách dùng: Mỗi ngày rà miệng, lưỡi 1 - 2 lần.Nhỏ ta...
Xem nhanh

Lipanthyl supra 160mg

1₫
LIPANTHYL SUPRA 160MG Thành phần: Fenofibrate............160mg Chỉ định:  Tăng cholesterol máu hoặc tăng triglyceride máu đơn thuần hoặc phối hợp  Đóng gói: 30 viên/hộp  
Xem nhanh

Hcq

1₫/hộp
HCQ    Thành phần      Hydroxychloroquine sulfate 200mg     Quy cách Hộp 10 vỉ x 10 viên   Nhà sx: Cadila Healthcare Ltd., Ấn Độ
Xem nhanh

Pricefil 500mg

1₫/hộp
Pricefil 500mg Hoạt chấtCefprozil............500mg Đóng gói Hộp 1 vỉ 12 viên Nhà sx:     Vianex S.A- Hy Lạp   
Xem nhanh

Forxiga 10mg

1₫/hộp
Forxiga 10mg Thành phần      Dapagliflozin 10mg Chỉ định/Công dụng      Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t.: đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin) hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết kh...
Xem nhanh

Lipiodol ultra fluide 10ml

1₫/lọ
Lipiodol Ultra fluide 10ml THÀNH PHẦN Ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện tương đương hàm lượng iod 48%, tức là 480mg/ml.   CHỈ ĐỊNH Trong chụp X quang chẩn đoán: Trong chụp X quang can thiệp Trong khoa nội tiết   Dạng: Dung dịch tiêm   Quy cách: Hộp...
Xem nhanh

Lecefti 200mg

5₫/hộp
Lecefti 200mg Thành phần: Cefixime Hàm lượng: 200mg Dạng bào chế: Viên nang cứng Đói gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. - ẤN ĐỘ
Xem nhanh

Metasone

1₫
Metasone Thông tin mô tả:  Hộp 10 vỉ, mỗi vỉ 10 viên (viên nén không bao)   Thành phần:   Mỗi viên có chứa Betamethason 0,5mg  Tá dược: Colloidal Anhydrous Silica, Purified warter, Lactose,Magnesium Stearate, Povidone, Starch for paste, Purified Talc.   Chỉ định:&nbs...
Xem nhanh

Nivalin 5mg (viên)

1₫/hộp
Nivalin 5mg (viên) Thành phần:  Galantamin hydrobromid 5 mg   Chỉ định: – Bệnh thần kinh ngoại vi  – Dùng trong điều trị liệt vận động sau khi bị bệnh tủy sống – Nivalin điều trị tình trạng mất khả năng vận động sau khi đột quỵ – Ngoài ra còn được dùng điều trị các bệnh như yếu cơ...
Xem nhanh

Apitim 5mg

1₫
Apitim 5mg CÔNG THỨC: Amlodipin besylat, tính theo amlodipin............................................. 5mg  Tá dược vừa đủ ............................................................................ 1 viên   (Avicel, dicalcium phosphat, PVP, sodium lauryl sulfat, sodium starch glyco...
Xem nhanh

Acyclovir stada 200mg

6₫/hộp
Acyclovir Stada 200 mg: Thành phần: Acyclovir          200 mg Chỉ định: Điều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm herpes sinh dục khởi phát và tái phát. Ngăn ngừa tái phát herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn d...
Xem nhanh

Coldacmin

50.000₫/hộp
Coldacmin Thành phần:     Acetaminophen, Chlorpheniramine Liều lượng:     - Người lớn: 1 - 2 viên/lần, ngày 3 - 4 lần. - Trẻ 7 - 15 tuổi: 1 viên/lần, ngày 2 - 3 lần. - Trẻ 2 - 6 tuổi: 1/2 - 1 viên/lần, ngày 1 - 2 lần.   Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên &...
Xem nhanh

Meiact 200mg

6₫/hộp
Meiact 200mg Xuất xứ: Nhật Bản Đóng gói: Hộp 20 viên Thành phần Cefditoren pivoxil Chỉ định - Viêm amiđan, viêm họng cấp; viêm xoang hàm trên cấp; NK cấu trúc da và da không biến chứng (như viêm mô tế bào, nhiễm trùng vết thương, viêm nang lông, chốc lở, nhọt) - Đợt cấp trầ...
Xem nhanh

Meiact 50mg

5₫/hộp
Meiact 50mg THÀNH PHẦN: Cefditoren 50mg CHỈ ĐỊNH Trẻ em: Chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn gây bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm   SẢN XUẤT BỞI: Meiji Seika Pharma Co., Ltd. 4-16, Kyobashi 2-chome, Chuo-ku, Tokyo 104-8002, Japan
Xem nhanh

Rovas 0.75 m iu

6₫
Rovas 0.75 M IU CÔNG THỨC Spiramycin ......... 750.000 IU Tá dược vừa đủ ......1 gói (Đường trắng, PVP K30, đường sunett, methylcellulose, mùi dâu bột) DẠNG BÀO CHẾ Thuốc bột. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 25 gói x 3g thuốc bột. TÍNH CHẤT Rovas chứa Spiramycin, là kháng sinh nhóm macrolid. Ở các nồng độ ...
Xem nhanh