-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Heradrea 400mg
1₫/hộp
Heradrea 400mg
Thành phần
Hydroxyurea: 300mg
Chỉ định
Người bệnh bị u hắc tố, ung thư bạch cầu tủy bào mạn tính, ung thư tái phát, di căn hoặc carcinom buồng trứng không mổ được.
Quy cách
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
Etoposid 100mg bidiphar
1₫/lọ
Etoposid 100mg Bidiphar
Chỉ định
Thuốc Etoposid Bidiphar được chỉ định dùng trong điều trị các bệnh ung thư như ung thư tinh hoàn kháng trị, u buồng trứng,… Thuốc còn được sử dụng để điều trị u lympho Hodgkin và không Hodgkin, điều trị củng cố bệnh bạch cầu cấp không thuộc dòng lympho (bệnh ...
Umkanas 1mg
1₫/hộp
Umkanas 1mg
Thành phần:
Anastrozol 1mg
Chỉ định:
Điều trị ung thư vú ở phụ nữ sau mãn kinh.
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất:
Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma - VIỆT NAM
Capbize 500mg
1₫/hộp
Capbize 500mg
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Capecitabine…………………………….500mg
Chỉ định
Thuốc được sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các phương pháp điều trị ung thư
– Ung thư vú: Capecitabine phối với docetaxel trong điều trị bệnh nhân ung thư vú tiến triể...
Doxorubicin bidiphar 10
1₫/lọ
Doxorubicin Bidiphar 10
Thành phần
Doxorubicin hydroclorid 10 mg.
Chỉ định
Điều trị các bệnh ung thư sau:
Ung thư phổi tế bào nhỏ (SCLC).
Ung thư vú.
Ung thư biểu mô buồng trứng tiến triển.
Ung thư bàng quang (dùng đường truyền thuốc vào bàng quang).
Tiền hỗ trợ...
Avastin 100mg/4ml
1₫/lọ
Avastin 100mg/4ml
Thành phần:
Bevacizumab .......100mg/4ml
Chỉ định:
- Ung thư đại - trực tràng di căn (mCRC)
Avastin, phối hợp với phác đồ hoá trị có fluoropyrimidine, được chỉ định trong điều trị cho bệnh nhân ung thư đại tràng hoặc trực tràng di căn.
- Ung thư vú tái phát khu trú hoặc u...
Glivec 100mg
1₫/hộp
Glivec 100mg
Thành phần
Imatinib 100mg.
Chỉ định
Bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML).
Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính với nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph-positive ALL).
Myelodysplastic / bệnh suy tủy (MDS / MPD).
Hội chứng Hypereosinophilic (HES) hoặc bệnh bạch cầu eosinophilic...
Canpaxel 100mg
1₫/lọ
Canpaxel 100mg
Thành phần
Paclitaxel: 100 mg
Chỉ định
Thuốc Canpaxel 30mg-100mg sử dụng trong điều trị ung thư buồng trứng di căn khi các biện pháp điều trị thông thường bằng các anthracyclin và platin đã thất bại hay bị chống chỉ định.
Lựa chọn hàng đầu trong điều trị ung thư vú ...
Bestdocel 20mg/1ml
1₫/lọ
Bestdocel 20mg/1ml
Thành phần:
Docetaxel......................20 mg
Chỉ định:
Ung thư vú
Ung thư phổi không tế bào nhỏ
Ung thư tuyến tiền liệt
Ung thư dạ dày
Ung thư vùng đầu và cổ
Dạng bào chế:
Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch
Quy c...
Fucoidan umi no shizuku
7.500.000₫/lọ
FUCOIDAN UMI NO SHIZUKU
THÀNH PHẦN
Mỗi viên Fucoidan Umi No Shizuku chứa:
Chiết xuất tảo nâu Mozuku (có chứa Fucoidan): 150mg
Chiết xuất tảo Mekabu (có chứa Fucoidan): 62.5mg
Bột tinh chế từ thể nấm Agaricus (chiết xuất thể nấm Agaricus) 37.5mg
CÔNG DỤNG
- Tăng cường sức đề kháng giúp người...
Doxorubicin bidiphar 50
1₫/lọ
Doxorubicin Bidiphar 50
Thành phần
Doxorubicin hydroclorid 50 mg.
Chỉ định
Điều trị các bệnh ung thư sau:
Ung thư phổi tế bào nhỏ (SCLC).
Ung thư vú.
Ung thư biểu mô buồng trứng tiến triển.
Ung thư bàng quang (dùng đường truyền thuốc vào bàng quang).
Tiền hỗ trợ...
Asstrozol 1mg
290.000₫/hộp
Asstrozol 1mg
Thành phần
Anastrozol 1mg.
Chỉ định
Điều trị ung thư vú đã tiến triển ở phụ nữ sau mãn kinh. Hiệu quả của thuốc chưa được chứng minh ở phụ nữ có thụ thể oestrogen âm tính trừ khi bệnh nhân đã có đáp ứng lâm sàng trước đó với tamoxifen.
Điều trị hỗ trợ ung thư v...
Tamifine 20mg
1₫/hộp
Tamifine 20mg
Thành phần
Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrate) 20mg
Chỉ định
Ung thư vú phụ thuộc hormone & các di căn của chúng.
Liều lượng
Ung thư biểu mô vú các dạng tiến triển 1-2 viên (20mg), chia làm 1-2lần/ngày. Dự phòng tái phát 1 viên (20mg), chia làm 1-2lần/ng...
Ciplastin 10mg
1₫/lọ
Ciplastin 10mg
Thành phần
Cisplatin .……….................10 mg
CHỈ ĐỊNH
Ung thư tinh hoàn đã di căn, ung thư buồng trứng giai đoạn muộn đã được phẫu thuật hoặc chiếu tia xạ;
Ung thư đầu và cổ đã trơ với các thuốc khác;
Ung thư bàng quang tiến triển hoặc di căn;
Ung thư nội mạc tử cung;
Ung thư cổ...
Bigemax 200
1₫/lọ
Bigemax 200mg
Thành phần:
Gemcitabin hydroclorid tương ứng….....................200 mg
Chỉ định:
- Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.
- Ung thư tụy dạng tuyến. Ung thư tụy kháng với 5-FU.
- Ung thư bàng quang, ung thư vú
- Tác dụng điều trị khác: Gemcitabin cũng có tác dụng trong c...
Bocartin 150mg/15ml
1₫/lọ
Bocartin 150mg/15ml
Thành phần:
Carboplatin..........150mg
Chỉ định
Thuốc điều trị một só bệnh ung thư, khối u
Đóng gói:
Lọ 15ml
Nhà sx:
Công ty dược phẩm Bình Định
Tamifine 10mg
1₫/hộp
Tamifine 10mg
Thành phần
Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrate) 10mg
Chỉ định
Ung thư vú phụ thuộc hormone & các di căn của chúng.
Liều lượng
Ung thư biểu mô vú các dạng tiến triển 1-2 viên (20mg), chia làm 1-2lần/ngày. Dự phòng tái phát 1 viên (20mg), chia làm 1-2lần/ng...
Ts - one 20mg
1₫
TS - One 20mg
Tên hoạt chất: tegafur 20mg; gimeracil 5,8mg; oteracil kali 19,6mg
Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 14 viên nang
Nhà sản xuất: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd
Nước sản xuất: Japan
Arimidex 1mg
1₫/hộp
Arimidex 1mg
Thành phần:
Anastrozole...........1mg
Chỉ định:
Điều trị hỗ trợ cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú giai đoạn sớm có thụ thể estrogen dương tính.
Đóng gói:
28 viên/hộp
Công ty sản xuất:
Astra Zeneca
Endoxan 500mg
1₫/lọ
Endoxan 500mg
Thành phần:
Cyclophosphamide 500 mg
Đóng gói:
Hộp 1 lọ bột pha tiêm tĩnh mạch
Chỉ định:
Endoxan được sử dụng trong chương trình đa hóa trị liệu hay đơn trị liệu trong :
Các bệnh bạch cầu:
Bệnh bạch cầu dòng lympho bào và dòng tủy bào cấp hay mãn.
U hạch ác tính:
Bệnh Hodgkin,...
Hytinon 500mg
5₫/hộp
Hytinon 500mg
Thành phần :
Hydroxyurea............500mg
Chỉ định:
U hắc tố, ung thư bạch cầu tủy bào mạn tính, ung thư tái phát, di căn hoặc carcinom buồng trứng không mổ được.
Kết hợp với xạ trị: ung thư tế bào biểu mô ở đầu & cổ.
Quy cách đóng gói :
Hộp 10 vỉ x 10 viên&n...
Nolvadex d 20mg
1₫/hộp
Nolvadex D 20mg
Hoạt chất:
Tamoxifen 20mg
Chỉ định:
Ðiều trị ung thư vú phụ thuộc estrogen ở phụ nữ đã có di căn. Ðiều trị hỗ trợ ung thư vú phụ thuộc estrogen ở phụ nữ và được bổ sung thêm hóa trị liệu ở 1 số trường hợp chọn lọc. Thuốc đã được dùng để điều trị hỗ trợ cho phụ nữ có nguy cơ cao tá...
Nolvadex 10mg
1₫/hộp
Nolvadex 10mg
Hoạt chất:
Tamoxifen citrate...........10mg
Chỉ định:
Ung thư vú.
Liều dùng:
Người lớn: 20-40 mg/ ngày. Chia 1-2 lần/ ngày.
Cách dùng:
Có thể uống lúc no hoặc đói.
Tác dụng phụ:
Thường gặp:
Nóng bừng mặt, nhức đầu, chóng mặt.
Xuất huyết âm đạo, tiết dịch âm đạo, ngứa âm hộ...